Có nên chuyển nhà ngày Tam Nương? Ngày Tam Nương 2025

có nên chuyển nhà vào ngày tam nương
Nội dung

Trong văn hóa phương Đông, việc chọn ngày giờ để chuyển nhà là điều thiết yếu bởi nó ảnh hưởng đến phong thủy cũng như vận mệnh gia chủ. Ngày Tam Nương được cho là một trong số những ngày không may mắn, nhiều người tránh né. Tuy nhiên, vì một số lý do bất khả kháng nên bạn buộc phải chuyển nhà vào ngày này. Vậy, liệu có thể chuyển nhà vào ngày Tam Nương được hay không và nên làm gì khắc chế ảnh hưởng tiêu cực? Tất cả những thắc mắc này sẽ được LephongMoving giải đáp trong bài viết ngày hôm nay.

Ngày Tam Nương là gì?

Ngày Tam Nương là gì?
Ngày Tam Nương là gì?

Ngày Tam Nương là gì? Ngày Tam Nương là những ngày xấu trong lịch âm, rơi vào các ngày mùng 3, 7, 13, 18, 22 và 27 hàng tháng. Tên gọi “Tam Nương” bắt nguồn từ một giai thoại trong lịch sử Trung Hoa cổ đại, liên quan đến ba người phụ nữ là Muội Hỉ, Đát Kỷ và Bao Tự với nhan sắc “khuynh nước khuynh thành” nhưng chính họ đã gây ra những biến cố lớn, làm sụp đổ ba triều đại phong kiến vĩ đại.

Ngày Tam Nương cũng chính là ngày sinh và ngày mất của ba vị mỹ nhân Trung Hoa trên. Trong phong thủy dân gian, đây là những ngày mang năng lượng xấu, dễ gây trục trặc và xui xẻo, do đó nên tránh thực hiện những công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương và chuyển nhà.

Có nên chuyển nhà ngày Tam Nương hay không?

Như đã khẳng định ở trên, ngày Tam Nương là những ngày xấu trong phong thủy, do đó LephongMoving khuyên bạn nên chuyển nhà vào những ngày khác tốt hơn. Sau đây là một số điều không may mắn có thể gặp phải nếu như chuyển nhà ngày Tam Nương:

  • Quá trình chuyển nhà gặp trục trặc, trì trệ, chậm trễ.
  • Ảnh hưởng tiêu cực đến không khí và tâm trạng thành viên trong gia đình, khiến mọi người cảm thấy căng thẳng, bất hòa.
  • Ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe gia chủ cũng như các thành viên khác bởi năng lượng xấu trong ngày này.
  • Khởi đầu không may mắn và thuận lợi, khiến gia đình gặp khó khăn trong công việc và cuộc sống mới.
Tam Nương được xem là ngày xấu và không thích hợp để thực hiện chuyển nhà
Tam Nương được xem là ngày xấu và không thích hợp để thực hiện chuyển nhà

Danh sách ngày Tam Nương nên tránh chuyển nhà trong năm 2025

Sau đây LephongMoving sẽ cung cấp danh sách ngày Tam Nương nên tránh chuyển nhà trong năm 2025 theo từng tháng để gia chủ kịp thời nắm rõ:

Những ngày Tam Nương trong tháng 1 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Năm Dương lịch: 2/1/2025

Âm lịch: 3/12/2024

Ngày Tân Mùi

Tháng Đinh Sửu

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 6/1/2025

Âm lịch: 7/12/2024

Ngày Ất Hợi

Tháng Đinh Sửu

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Chủ nhật Dương lịch: 12/1/2025

Âm lịch: 13/12/2024

Ngày Tân Tỵ

Tháng Đinh Sửu

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Sáu Dương lịch: 17/1/2025

Âm lịch: 18/12/2024

Ngày Bính Tuất

Tháng Đinh Sửu

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Ba Dương lịch: 21/1/2025

Âm lịch: 22/12/2024

Ngày Canh Dần

Tháng Đinh Sửu

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Chủ nhật Dương lịch: 26/1/2025

Âm lịch: 27/12/2024

Ngày Ất Mùi

Tháng Đinh Sửu

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Sáu Dương lịch: 31/1/2025

Âm lịch: 3/1/2025

Ngày Canh Tý

Tháng Mậu Dần

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 2 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Ba Dương lịch: 4/2/2025

Âm lịch: 7/1/2025

Ngày Giáp Thìn

Tháng Mậu Dần

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 10/2/2025

Âm lịch: 13/1/2025

Ngày Canh Tuất

Tháng Mậu Dần

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Bảy Dương lịch: 15/2/2025

Âm lịch: 18/1/2025

Ngày Ất Mão

Tháng Mậu Dần

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Tư Dương lịch: 19/2/2025

Âm lịch: 22/1/2025

Ngày Kỷ Mùi

Tháng Mậu Dần

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 24/2/2025

Âm lịch: 27/1/2025

Ngày Giáp Tý

Tháng Mậu Dần

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 3 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Chủ nhật Dương lịch: 2/3/2025

Âm lịch: 3/2/2025

Ngày Canh Ngọ

Tháng Kỷ Mão

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 6/3/2025

Âm lịch: 7/2/2025

Ngày Giáp Tuất

Tháng Kỷ Mão

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Tư Dương lịch: 12/3/2025

Âm lịch: 13/2/2025

Ngày Canh Thìn

Tháng Kỷ Mão

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 17/3/2025

Âm lịch: 18/2/2025

Ngày Ất Dậu

Tháng Kỷ Mão

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Sáu Dương lịch: 21/3/2025

Âm lịch: 22/2/2025

Ngày Kỷ Sửu

Tháng Kỷ Mão

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Tư Dương lịch: 26/3/2025

Âm lịch: 27/2/2025

Ngày Giáp Ngọ

Tháng Kỷ Mão

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Hai Dương lịch: 31/3/2025

Âm lịch: 3/3/2025

Ngày Kỷ Hợi

Tháng Canh Thìn

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 4 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Sáu Dương lịch: 4/4/2025

Âm lịch: 7/3/2025

Ngày Quý Mão

Tháng Canh Thìn

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 10/4/2025

Âm lịch: 13/3/2025

Ngày Kỷ Dậu

Tháng Canh Thìn

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Ba Dương lịch: 15/4/2025

Âm lịch: 18/3/2025

Ngày Giáp Dần

Tháng Canh Thìn

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Bảy Dương lịch: 19/4/2025

Âm lịch: 22/3/2025

Ngày Mậu Ngọ

Tháng Canh Thìn

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 24/4/2025

Âm lịch: 27/3/2025

Ngày Quý Hợi

Tháng Canh Thìn

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Tư Dương lịch: 30/4/2025

Âm lịch: 3/4/2025

Ngày Kỷ Tỵ

Tháng Tân Tỵ

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 5 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Chủ nhật Dương lịch: 4/5/2025

Âm lịch: 7/4/2025

Ngày Quý Dậu

Tháng Tân Tỵ

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Bảy Dương lịch: 10/5/2025

Âm lịch: 13/4/2025

Ngày Kỷ Mão

Tháng Tân Tỵ

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 15/5/2025

Âm lịch: 18/4/2025

Ngày Giáp Thân

Tháng Tân Tỵ

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Hai Dương lịch: 19/5/2025

Âm lịch: 22/4/2025

Ngày Mậu Tý

Tháng Tân Tỵ

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Bảy Dương lịch: 24/5/2025

Âm lịch: 27/4/2025

Ngày Quý Tỵ

Tháng Tân Tỵ

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Năm Dương lịch: 29/5/2025

Âm lịch: 3/5/2025

Ngày Mậu Tuất

Tháng Nhâm Ngọ

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 6 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Hai Dương lịch: 2/6/2025

Âm lịch: 7/5/2025

Ngày Nhâm Dần

Tháng Nhâm Ngọ

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Chủ nhật Dương lịch: 8/6/2025

Âm lịch: 13/5/2025

Ngày Mậu Thân

Tháng Nhâm Ngọ

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Sáu Dương lịch: 13/6/2025

Âm lịch: 18/5/2025

Ngày Quý Sửu

Tháng Nhâm Ngọ

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Ba Dương lịch: 17/6/2025

Âm lịch: 22/5/2025

Ngày Đinh Tỵ

Tháng Nhâm Ngọ

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Chủ nhật Dương lịch: 22/6/2025

Âm lịch: 27/5/2025

Ngày Nhâm Tuất

Tháng Nhâm Ngọ

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Sáu Dương lịch: 27/6/2025

Âm lịch: 3/6/2025

Ngày Đinh Mão

Tháng Quý Mùi

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 7 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Ba Dương lịch: 1/7/2025

Âm lịch: 7/6/2025

Ngày Tân Mùi

Tháng Quý Mùi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 7/7/2025

Âm lịch: 13/6/2025

Ngày Đinh Sửu

Tháng Quý Mùi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Bảy Dương lịch: 12/7/2025

Âm lịch: 18/6/2025

Ngày Nhâm Ngọ

Tháng Quý Mùi

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Tư Dương lịch: 16/7/2025

Âm lịch: 22/6/2025

Ngày Bính Tuất

Tháng Quý Mùi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 21/7/2025

Âm lịch: 27/6/2025

Ngày Tân Mão

Tháng Quý Mùi

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Chủ nhật Dương lịch: 27/7/2025

Âm lịch: 3/6/2025

Ngày Đinh Dậu

Tháng Quý Mùi

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 31/7/2025

Âm lịch: 7/6/2025

Ngày Tân Sửu

Tháng Quý Mùi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 8 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Tư Dương lịch: 6/8/2025

Âm lịch: 13/6/2025

Ngày Đinh Mùi

Tháng Quý Mùi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 11/8/2025

Âm lịch: 18/6/2025

Ngày Nhâm Tý

Tháng Quý Mùi

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Sáu Dương lịch: 15/8/2025

Âm lịch: 22/6/2025

Ngày Bính Thìn

Tháng Quý Mùi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Tư Dương lịch: 20/8/2025

Âm lịch: 27/6/2025

Ngày Tân Dậu

Tháng Quý Mùi

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Hai Dương lịch: 25/8/2025

Âm lịch: 3/7/2025

Ngày Bính Dần

Tháng Giáp Thân

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Sáu Dương lịch: 29/8/2025

Âm lịch: 7/7/2025

Ngày Canh Ngọ

Tháng Giáp Thân

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 9 năm 2025

hứ Ngày Giờ tốt
Thứ Năm Dương lịch: 4/9/2025

Âm lịch: 13/7/2025

Ngày Bính Tý

Tháng Giáp Thân

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Ba Dương lịch: 9/9/2025

Âm lịch: 18/7/2025

Ngày Tân Tỵ

Tháng Giáp Thân

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Bảy Dương lịch: 13/9/2025

Âm lịch: 22/7/2025

Ngày Ất Dậu

Tháng Giáp Thân

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 18/9/2025

Âm lịch: 27/7/2025

Ngày Canh Dần

Tháng Giáp Thân

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Tư Dương lịch: 24/9/2025

Âm lịch: 3/8/2025

Ngày Bính Thân

Tháng Ất Dậu

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Chủ nhật Dương lịch: 28/9/2025

Âm lịch: 7/8/2025

Ngày Canh Tý

Tháng Ất Dậu

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 10 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Bảy Dương lịch: 4/10/2025

Âm lịch: 13/8/2025

Ngày Bính Ngọ

Tháng Ất Dậu

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 9/10/2025

Âm lịch: 18/8/2025

Ngày Tân Hợi

Tháng Ất Dậu

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 13/10/2025

Âm lịch: 22/8/2025

Ngày Ất Mão

Tháng Ất Dậu

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Bảy Dương lịch: 18/10/2025

Âm lịch: 27/8/2025

Ngày Canh Thân

Tháng Ất Dậu

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Năm Dương lịch: 23/10/2025

Âm lịch: 3/9/2025

Ngày Ất Sửu

Tháng Bính Tuất

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 27/10/2025

Âm lịch: 7/9/2025

Ngày Kỷ Tỵ

Tháng Bính Tuất

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 11 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Chủ nhật Dương lịch: 2/11/2025

Âm lịch: 13/9/2025

Ngày Ất Hợi

Tháng Bính Tuất

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Sáu Dương lịch: 7/11/2025

Âm lịch: 18/9/2025

Ngày Canh Thìn

Tháng Bính Tuất

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Ba Dương lịch: 11/11/2025

Âm lịch: 22/9/2025

Ngày Giáp Thân

Tháng Bính Tuất

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Chủ nhật Dương lịch: 16/11/2025

Âm lịch: 27/9/2025

Ngày Kỷ Sửu

Tháng Bính Tuất

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Bảy Dương lịch: 22/11/2025

Âm lịch: 3/10/2025

Ngày Ất Mùi

Tháng Đinh Hợi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Tư Dương lịch: 26/11/2025

Âm lịch: 7/10/2025

Ngày Kỷ Hợi

Tháng Đinh Hợi

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Những ngày Tam Nương trong tháng 12 năm 2025

Thứ Ngày Giờ tốt
Thứ Ba Dương lịch: 2/12/2025

Âm lịch: 13/10/2025

Ngày Ất Tỵ

Tháng Đinh Hợi

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Chủ nhật Dương lịch: 7/12/2025

Âm lịch: 18/10/2025

Ngày Canh Tuất

Tháng Đinh Hợi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Năm Dương lịch: 11/12/2025

Âm lịch: 22/10/2025

Ngày Giáp Dần

Tháng Đinh Hợi

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Ba Dương lịch: 16/12/2025

Âm lịch: 27/10/2025

Ngày Kỷ Mùi

Tháng Đinh Hợi

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 22/12/2025

Âm lịch: 3/11/2025

Ngày Ất Sửu

Tháng Mậu Tý

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Sáu Dương lịch: 26/12/2025

Âm lịch: 7/11/2025

Ngày Kỷ Tỵ

Tháng Mậu Tý

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

>> Xem thêm: Cách xem ngày tốt chuyển nhà.

Lưu ý cần biết khi chuyển nhà vào ngày Tam Nương

Lưu ý cần nhớ khi chuyển nhà vào ngày Tam Nương
Lưu ý cần biết khi chuyển nhà vào ngày Tam Nương

Tuy nhiên, nếu vì lý do bất khả kháng mà bạn buộc phải chuyển nhà vào ngày Tam Nương như quá bận không thể sắp xếp thời gian thì bạn vẫn có thể áp dụng một số biện pháp sau để giảm thiểu ảnh hưởng xấu của những ngày này:

  • Chọn khung giờ tốt (giờ hoàng đạo) của ngày Tam Nương để việc chuyển nhà diễn ra suôn sẻ, hạn chế tối đa điều không may mắn.
  • Mang theo các vật phẩm phong thủy như bùa may mắn, tiền xu,… để bảo vệ gia đình khỏi những năng lượng xấu, thu hút vận khí tốt.
  • Sử dụng phương pháp “Tị Hòa”, nghĩa là vận dụng sự hòa hợp âm dương để tạo nên sự cân bằng. Nếu ngày Tam Nương thuộc hành âm, bạn có thể chọn ngày dương để tạo sự hài hòa và giảm thiểu tác động tiêu cực.
  • Nếu có thể, hãy chọn những người có tuổi hợp với gia chủ để tham gia vào việc chuyển nhà.
  • Một trong những yếu tố quan trọng cuối cùng là giữ cho tâm trạng của gia chủ và các thành viên trong gia đình luôn thoải mái và tích cực. Năng lượng vui vẻ, bình an sẽ giúp hấp thụ năng lượng tốt và làm giảm những ảnh hưởng xấu từ ngày Tam Nương.

Trên đây là lời giải đáp của LephongMoving về thắc mắc “Có nên chuyển nhà ngày Tam Nương?”. Dù đây là những ngày không may mắn trong phong thủy nhưng nếu vì lý do bất khả kháng mà bạn phải chuyển nhà vào ngày này, hãy áp dụng những biện pháp mà chúng tôi đã chia sẻ để hóa giải vận xui, đảm bảo quá trình chuyển nhà diễn ra thuận lợi. Bên cạnh đó, nếu bạn có nhu cầu thuê dịch vụ chuyển nhà trọn gói thì hãy liên hệ ngay cho LephongMoving qua Hotline 1800 00 68 để được hỗ trợ tư vấn nhanh chóng!

Chia sẻ:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN KHÁC

Giỏ hàng 0
Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng!
Tiếp tục mua hàng
0