Xem ngày tốt khai trương năm 2025 thu hút may mắn thuận lợi

ngày tốt khai trương năm 2025
Nội dung

Trước khi khai trương cửa hàng hay công ty mới, việc chọn ngày đẹp là vô cùng quan trọng. Một ngày khai trương hợp phong thủy sẽ giúp doanh nghiệp thu hút tài lộc, mở ra một khởi đầu suôn sẻ. Vậy, năm 2025 này có những ngày nào đẹp thích hợp cho việc khai trương? Hãy cùng LephongMoving tìm hiểu các cách chọn ngày tốt khai trương năm 2025 thu hút may mắn và hanh thông thuận lợi sau đây nhé!

Tại sao việc chọn ngày khai trương lại quan trọng?

Đối với các doanh nghiệp, khai trương là sự kiện quan trọng, không chỉ đánh dấu một khởi đầu mới mà còn giàu ý nghĩa tâm linh. Vì vậy, trước khi tổ chức khai trương, mọi người đều xem xét và chọn lựa ngày kỹ lưỡng để thu hút vận may và sự thịnh vượng. Ngược lại, nếu như chẳng may khai trương vào những ngày không tốt về mặt phong thủy thì sẽ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến vận khí của doanh nghiệp. 

Hơn nữa, việc khai trương vào một ngày lành tháng tốt còn giúp chủ doanh nghiệp cảm thấy an tâm và tự tin hơn, tạo nền tảng tinh thần thoải mái sẵn sàng bắt đầu công việc kinh doanh phía trước. Chính vì vậy, chọn ngày tốt khai trương là điều hết sức quan trọng mà các doanh nghiệp nhất định không nên bỏ qua. 

Tại sao việc chọn ngày khai trương lại quan trọng
Tại sao việc chọn ngày khai trương lại quan trọng

Cách xác định ngày tốt khai trương năm 2025 chuẩn phong thủy 

Như đã nêu ở trên, việc chọn ngày tốt để tổ chức ngày khai trương là điều vô cùng cần thiết. Vậy, làm sao để xác định được ngày tốt khai trương năm 2025? Sau đây, LephongMoving sẽ gợi ý cho bạn ba cách xác định ngày hợp phong thủy phù hợp để khai trương: 

Xác định ngày tốt khai trương năm 2025 dựa trên tuổi gia chủ

Một trong số cách phổ biến nhất để chọn được ngày lành khai trương là dựa vào tuổi của gia chủ. Đây là người đứng đầu doanh nghiệp, quyết định tất cả hoạt động kinh doanh và vận hành của cả doanh nghiệp, do đó điều này là hoàn toàn hợp lý.

Mỗi người sẽ có một năm sinh và con giáp khác nhau, tương ứng với những ngày tương sinh và tương khắc khác nhau.  Do đó, để chọn được ngày tốt, việc đầu tiên cần làm là xác định được tuổi của gia chủ, sau đó dựa vào lịch để xem các ngày trong năm hợp (tương sinh) với tuổi của mình. Chẳng hạn: 

  • Gia chủ tuổi Tý có thể tổ chức ngày khai trương vào ngày 9/1/2025 hoặc 14/1/2025,…
  • Gia chủ tuổi Sửu có thể tổ chức ngày khai trương vào ngày 3/1/2025 hoặc 6/1/2025,…
  • Gia chủ tuổi Dần có thể tổ chức khai trương vào ngày 6/1/2025 hoặc 9/1/2025,…
Mỗi năm sinh và con giáp sẽ có những ngày tương sinh thích hợp cho việc khai trương khác nhau
Mỗi năm sinh và con giáp sẽ có những ngày tương sinh thích hợp cho việc khai trương khác nhau

Xác định ngày tốt khai trương năm 2025 dựa trên mệnh gia chủ 

Ngoài cách xem ngày tốt khai trương năm 2025 dựa trên tuổi chủ doanh nghiệp, các doanh nghiệp còn có thể dựa trên mệnh của gia chủ. Theo như thuyết ngũ hành, mỗi mệnh sẽ có các hành tương sinh và tương khắc khác nhau. 

Để chọn ngày khai trương dựa trên mệnh phong thủy, tất cả bạn cần làm là xác định năm sinh và mệnh tương ứng. Sau đó, căn cứ vào mối tương hợp giữa các mệnh với nhau để xác định được ngày khai trương tốt giúp tăng cường năng lượng tích cực: 

  • Gia chủ thuộc mệnh Kim nên chọn khai trương vào những ngày thuộc hành Thổ để thu hút vận khí, mang lại tài lộc dồi dào cho doanh nghiệp. 
  • Gia chủ thuộc mệnh Mộc nên chọn khai trương vào những ngày thuộc hành Thủy bởi căn cứ theo phong thủy thì nước giúp cây phát triển, giúp công việc làm ăn của doanh nghiệp được thuận buồm xuôi gió. 
  • Gia chủ thuộc mệnh Thủy nên chọn khai trương vào những ngày thuộc hành Kim để có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ. 
  • Gia chủ thuộc mệnh Hỏa nên chọn khai trương vào những ngày thuộc hành Mộc để thu hút tối đa năng lượng tích cực, mở ra một khởi đầu may mắn và thịnh vượng. 
  • Gia chủ thuộc mệnh Thổ nên chọn khai trương vào những ngày thuộc hành Hỏa, có như vậy mới giúp doanh nghiệp thu hút may mắn và tài lộc. 

Tuy nhiên, khi chọn ngày khai trương, cũng cần phải lưu ý và tránh tổ chức ngày trọng đại này vào những ngày xung khắc với mệnh gia chủ, tránh gây ảnh hưởng không tốt cho việc làm ăn kinh doanh về sau:

  • Gia chủ mệnh Kim không nên khai trương vào những ngày thuộc hành Hỏa. 
  • Gia chủ mệnh Mộc không nên khai trương vào những ngày thuộc hành Kim. 
  • Gia chủ mệnh Thủy không nên khai trương vào những ngày thuộc hành Thổ. 
  • Gia chủ mệnh Hỏa không nên khai trương vào những ngày thuộc hành Thủy. 
  • Gia chủ mệnh Thổ không nên khai trương vào những ngày thuộc hành Mộc. 
Mệnh của gia chủ cũng là một yếu tố quan trọng khi chọn ngày tốt khai trương năm 2025
Mệnh của gia chủ cũng là một yếu tố quan trọng khi chọn ngày tốt khai trương năm 2025

Xác định ngày tốt khai trương năm 2025 dựa trên ngày hoàng đạo 

Một cách xác định ngày tốt khai trương năm 2025 khác cũng được nhiều người áp dụng là dựa vào ngày hoàng đạo. Mỗi tháng sẽ có các ngày hoàng đạo khác nhau, đây là những ngày tốt lành nhất trong tháng, thích hợp để thực hiện những việc trọng đại như cưới hỏi, chuyển nhà, khai trương,… Bên cạnh đó, giờ hoàng đạo cũng là một yếu tố quan trọng cần lưu ý. Theo đó, khung giờ tốt nhất để tổ chức lễ khai trương là vào buổi sáng, từ 7 đến 11 giờ, ngược lại, không nên khai trương vào buổi tối vì đây là thời gian tích tụ nhiều âm khí, tích tụ nhiều năng lượng không tốt. 

Danh sách ngày tốt khai trương năm 2025 theo tháng 

Vậy, nên khai trương vào ngày nào trong năm 2025 để có một khởi đầu hanh thông thuận lợi? Sau đây LephongMoving sẽ chia sẻ các ngày tốt nên thực hiện khai trương trong từng tháng của năm 2025:

Ngày tốt khai trương tháng 1 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
03/01/2025 04/12/2024 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
06/01/2025 07/12/2024 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
15/01/2025 16/12/2024 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
16/01/2025 17/12/2024 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
27/01/2025 28/12/2024 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
28/01/2025 29/12/2024 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

>> Xem thêm: Ngày tốt khai trương tháng 1.

Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
06/02/2025 09/01/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
10/02/2025 13/01/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
11/02/2025 14/01/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
12/02/2025 15/01/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
16/02/2025 19/01/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
18/02/2025 21/01/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
22/02/2025 25/01/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày tốt khai trương tháng 3 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
06/03/2025 07/02/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
13/03/2025 14/02/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
19/03/2025 20/02/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
21/03/2025 22/02/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
23/03/2025 24/02/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
25/03/2025 26/02/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
31/03/2025 03/03/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày tốt khai trương tháng 4 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
13/04/2025 16/03/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
15/04/2025 18/03/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
18/04/2025 21/03/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
20/04/2025 23/03/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
25/04/2025 28/03/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
27/04/2025 30/03/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngày tốt khai trương tháng 5 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
08/05/2025 11/04/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
16/05/2025 19/04/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20/05/2025 23/04/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
22/05/2025 25/04/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
27/05/2025 01/05/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
28/05/2025 02/05/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
01/06/2025 06/05/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
04/06/2025 09/05/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
07/06/2025 12/05/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
08/06/2025 13/05/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
14/06/2025 19/05/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
16/06/2025 21/05/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
20/06/2025 25/05/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
26/06/2025 02/06/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngày tốt khai trương tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
02/07/2025 08/06/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
08/07/2025 14/06/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
09/07/2025 15/06/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
20/07/2025 26/06/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
21/07/2025 27/06/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày tốt khai trương tháng 8 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
01/08/2025 08/06/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
02/08/2025 09/06/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
11/08/2025 18/06/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
16/08/2025 23/06/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
17/08/2025 24/06/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
21/08/2025 28/06/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
23/08/2025 01/07/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
27/08/2025 05/07/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
28/08/2025 06/07/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày tốt khai trương tháng 9 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
04/09/2025 13/07/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
08/09/2025 17/07/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
09/09/2025 18/07/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
15/09/2025 24/07/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
21/09/2025 30/07/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
23/09/2025 02/08/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
03/10/2025 12/08/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
16/10/2025 25/08/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
18/10/2025 27/08/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
28/10/2025 08/09/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
30/10/2025 10/09/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2025

Ngày Dương Lịch Ngày Âm Lịch Giờ Hoàng Đạo
03/11/2025 14/09/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
04/11/2025 15/09/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
10/11/2025 21/09/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
12/11/2025 23/09/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
17/11/2025 28/09/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
18/11/2025 29/09/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
22/11/2025 03/10/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
29/11/2025 10/10/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
30/11/2025 11/10/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2025

Ngày dương lịch Ngày âm lịch Giờ hoàng đạo
Thứ Năm, Ngày 4/12/2025 Âm lịch: 15/10/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Bảy, Ngày 6/12/2025 Âm lịch: 17/10/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ Tư, Ngày 10/12/2025 Âm lịch: 21/10/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Năm, Ngày 11/12/2025 Âm lịch: 22/10/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ Tư, Ngày 17/12/2025 Âm lịch: 28/10/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ Sáu, Ngày 19/12/2025 Âm lịch: 30/10/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ Ba, Ngày 23/12/2025 Âm lịch: 4/11/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ Hai, Ngày 29/12/2025 Âm lịch: 10/11/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Trên đây là danh sách và cách chọn ngày tốt khai trương năm 2025, hy vọng bạn sẽ tìm được ngày đẹp ưng ý để tổ chức sự kiện quan trọng này. Nếu như bạn cũng đang tìm kiếm dịch vụ chuyển văn phòng trọn gói hoặc dịch vụ chuyển cửa hàng trọn gói, hãy liên hệ với LephongMoving ngay thông qua hotline 1800.0068 để được báo giá chi tiết miễn phí.

Chia sẻ:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN KHÁC

Giỏ hàng 0
Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng!
Tiếp tục mua hàng
0