Lựa chọn xe tải có kích thước và tải trọng phù hợp với khối lượng hàng hóa không chỉ giúp tối ưu không gian chở hàng mà còn giúp các chủ vựa, thương lái, dân buôn,… tiết kiệm rất nhiều chi phí. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng xe với mẫu mã, kiểu dáng cùng kích thước và tải trọng chở hàng khác nhau Điều này gây khó khăn cho các chủ doanh nghiệp, chủ cơ sở sản xuất kinh doanh mua bán,… muốn mua hoặc thuê xe tải chở hàng phải tìm kiếm loại xe đáp ứng yêu cầu. Hiểu rõ vấn đề trên, bài viết dưới đây công ty vận tải LephongMoving sẽ cung cấp đến quý khách hàng tất cả thông số xe tải: kích thước, trọng lượng và tải trọng các loại xe tải từ A-Z.
Kích thước, trọng lượng và tải trọng các loại xe tải tại LephongMoving
LephongMoving có các loại xe tải với kích thước, trọng lượng và tải trọng nào? Công ty vận tải LephongMoving cung cấp bảng thông số kích thước xe tải, trọng lượng và tải trọng các loại xe tải chở hàng được phép lưu thông tại Việt Nam ở bảng nội dung bên dưới. Qua đó, khách hàng có thể dễ dàng đọc tham khảo, tìm hiểu và lựa chọn loại xe tải phù hợp khi vận chuyển hàng hóa, cũng như xếp hàng lên xe tải dễ dàng, đồng thời tăng hiệu quả công việc và tiết kiệm chi phí.
Loại xe tải | Kích thước (mét) | Trọng lượng xe không tải | Tải trọng chở hàng (tấn) | Số khối (cbm) |
Xe tải 1 tấn | 3.85×1.6×1.6 | 1.200 kg | 1 | 6 |
Xe tải 1.25 tấn | 3.3×1.6×1.6 | 2.355 kg | 1.25 | 7 |
Xe tải 1.5 tấn | 3.2×1.55×1.55 | 2.570 kg | 1.1 | 7 |
Xe tải 2 tấn | 6x2x2 | 2.795 kg | 1.8 | 24 |
Xe tải 2.5 tấn | 4×1.7×1.8 | 2.780 kg | 2.2 | 13.6 |
Xe tải 3.5 tấn | 4.9x2x1.8 | 3.000 kg | 3.2 | 17.64 |
Xe tải 5 tấn | 6.2×2.2×2.5 | 3.205 kg | 4.5 | 34 |
Xe tải 8 tấn | 9.3×2.35×2.6 | 5.400 kg | 7 | 50 |
Xe tải 9 tấn | 9.7×2.4×3.6 | 5.925 kg | 9 | 50 |
Xe tải 10 tấn | 9.5×2.4×2.5 | 2.940kg | 9.7 | 55 |
Xe tải 12 tấn | 12.1×2.5×4.0 | 11.100 kg | 12.7 | 55 |
Xe tải 14 tấn | 11.9×2.5×3.6 | 9.805 kg | 14 | 55 |
Xe tải 15 tấn | 9.5×2.37×2.6 | 8.955 kg | 15 | 55 |
Xe tải 18 tấn | 12.2×2.5×3.5 | 12.070 kg | 17.8 | 55 |
Xe tải 20 tấn | 9.7×2.35×2.15 | 12.970 kg | 20 | 55 |
Xe tải 25 tấn | 12.1×2.5×3.14 | 13.170 kg | 25 | 65 |
Thông số xe tải theo từng loại xe
Thông số xe tải 500kg
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 500kg như thế nào? Xe tải 500kg là dòng xe tải (truck) nhỏ, tổng trọng lượng nhẹ nên tiện dụng khi di chuyển khu vực nội thành, hay các hẻm nhỏ, chợ,…. Loại xe này thường được sử dụng để trung chuyển, vận chuyển hàng nhỏ lẻ hay chuyển nhà, chuyển văn phòng, trung chuyển dưới hầm chung cư tòa nhà, chở thực phẩm, hàng điện tử, thuốc,.. Mỗi nhà sản xuất sẽ có kích thước, trọng lượng tải trọng và các thông số xe tải 500kg khác, dưới đây là các thông số phổ biến:
Thông số các dòng xe tải 500kg, 550kg thương hiệu SUZUKI | |||
Loại thùng nếu có | Thùng lửng | Thùng mui bạt | Thùng kín |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 kg | 1,450 kg | 1,450 kg |
Khối lượng bản thân | 675 kg | 770 kg | 770 kg |
Tải trọng | 645 kg | 550 kg | 550 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 3,240 mm x 1,415 mm x 1,765 mm | 3,260 mm x 1,400 mm x 2,100 mm | 3,260 mm x 1,400 mm x 2,100 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) | 1,950 mm x 1,325 mm x 290 mm | 1,850 mm x 1,290 mm x 1,300 mm | 1,850 mm x 1,290 mm x 1,300 mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 500kg.
Thông số xe tải 500kg thương hiệu DongBen (Ô ô tải Van) | ||
Khối lượng toàn bộ | 2,250 kg | 2,015 kg |
Khối lượng bản thân | 1,630 kg | 1,200 kg |
Tải trọng | 490 kg | 490kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 4,200 mm x 1,695 mm x 1,950 mm | 4,200 mm x 1,695 mm x 1,920 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 2,010 mm x 1,050 mm x 1,080 mm | 1,410 mm x 1,490 mm x 1,130 mm |
Ngoài ra, còn các thương hiệu khác như: Xe tải 500kg Thaco, xe tải Tata 500kg, xe tải van 500kg (SUZUKI),…
>>> Xem thêm: Thuê xe tải Van.
Thông số xe tải 1 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 1 tấn như thế nào? Xe tải 1 tấn là dòng xe tải xe tải hạng nhẹ kích thước tầm trung, có sức chứa lớn hơn xe tải 500kg. Với thiết kế nhỏ gọn xe này có thể di chuyển linh hoạt trong khu vực nội thành TPHCM, hay các đường hẹp, đường hẻm,… Xe tải 1 tấn thường được nhiều đối tượng sử dụng từ cá nhân sinh viên, gia đình, hộ kinh doanh, cho đến các doanh nghiệp sản xuất, dùng với các mục đích như: Chuyển nhà, chuyển văn phòng, trung chuyển, vận chuyển hàng hóa có kích cỡ và trọng lượng từ nhỏ đến trung bình. Thông số xe tải 1 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 1 tấn thương hiệu TMT | |||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng lửng | Thùng mui bạt | Thùng kín |
Khối lượng toàn bộ | 2,050 kg | 2,150 kg | 2,250 kg |
Khối lượng bản thân | 930 kg | 1,030 kg | 1,130 kg |
Tải trọng | 990 kg | 990 kg | 990 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 4,420 mm x 1,570 mm x 1,840 mm | 4,480 mm x 1,570 mm x 2,275 mm | 4,610 mm x 1,570 mm x 2,270 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 2,695 mm x 1,450 mm x 325 mm | 2,695 mm x 1,440 mm x 1,325/ 1,510 mm | 2,700 mm x 1,450 mm x 1,325 |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 1 tấn.
Thông số xe tải 1 tấn thương hiệu VEAM | ||||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng lửng | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 3,325 kg | 3,325 kg | 3,275 kg | 3,275 kg |
Khối lượng bản thân | 1,940 kg | 2,140 kg | 2,090 kg | 2,090 kg |
Tải trọng | 990 kg | 990 kg | 990 kg | |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 5,230 mm x 1,985 mm x 2,390 mm | 5,190 mm x 2,000 mm x 2,550 mm | 5,190 mm x 2,000 mm x 2,550 mm | 5,190 mm x 2,000 mm x 2,550 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 3,390 mm x 1,830 mm x 380 mm | 3,305 mm x 1,850 mm x 440/1,570 mm | 3,305 mm x 1,810 mm x 1,570 mm | 3,305 mm x 1,810 mm x 1,570 mm |
Ngoài ra còn có các xe tải có tải trọng gần bằng 1 tấn với những thương hiệu như: Xe tải DFSK 990 kg, xe tải TATA 990 kg, xe tải KENBO 995 kg, xe tải Jac 990 kg, xe tải DONBEN 990kg,…
Thông số xe tải 1.5 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 1.5 tấn như thế nào? Xe tải 1.5 là dòng xe tải hạng nhẹ dùng để vận chuyển hàng hóa nội thành đi các tỉnh thành lân cận, phù hợp cho số lượng hàng tương đối. Đây cũng là một trong những loại xe phổ biến được nhiều khách hàng thuê chở hàng với kiểu dáng nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ, một số xe có thùng cánh dê có thể mở 2 bên hông và sau lưng. Thông số xe tải 1.5 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 1.5 tấn thương hiệu HYUNDAI | |||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng lửng | Thùng mui bạt | Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 3,500 kg | 3,500 kg | 3,500 kg |
Khối lượng bản thân | 1,755 kg | 1,815 kg | 1,815 kg |
Tải trọng | 1,550 kg | 1,490 kg | 1,490 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 5,180 x 1,740 x 1,970 mm | 5,240 mm x 1,760 mm x 2,650 mm | 5,240 mm x 1,760 mm x 2,650 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 3,110 mm x 1,620 mm x 350 mm | 3,130 mm x 1,630 x 1,400/1,770 mm | 3,130 mm x 1,630 x 1,770 mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 1.5 tấn.
Thông số xe tải 1.5 tấn thương hiệu JAC | |||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng lửng | Thùng mui bạt | Thùng kín |
Khối lượng toàn bộ | 3,300 kg | 3,490 kg | 3,490 kg |
Khối lượng bản thân | 1,680 kg | 1,870 kg | 1,870 kg |
Tải trọng | 1,490 kg | 1,490 kg | 1,490 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 5,150 mm x 1,700 mm x 1,990 mm | 5,335 mm x 1,750 mm x 2,430 mm | 5,335 mm x 1,710 mm x 2,430 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 3,110 mm x 1,620 mm x 355 mm | 3,200 mm x 1,610 mm x 1,200/1,550 mm | 3,200 mm x 1,630 mm x 1,550 mm |
Ngoài ra còn có các xe tải có tải trọng 1.5 tấn với những thương hiệu như: Xe tải TERACO TERA 1.49 tấn, xe tải VEAM 1.5 tấn,…
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 1.4 tấn.
Thông số xe tải 2 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 2 tấn như thế nào? Tương tự xe tải 1.5 tấn, thì xe tải 2 tấn là dòng xe tải hạng nhẹ có thể vận chuyển nội thành và các tỉnh lân cận. Loại xe này thường được thiết kế thêm bửng nâng, dùng để vận chuyển hàng hóa nhỏ và trung bình, từ các điểm sản xuất đến các điểm tiêu thụ hoặc các trung tâm phân phối, với sức chứa lớn hơn xe tải 1.5 tấn. Loại xe này cũng thường được dùng để chuyển văn phòng, chuyển nhà liên tỉnh. Thông số xe tải 2 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 2 tấn thương hiệu ISUZU | ||||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng mui bạt bửng nâng | Thùng kín bửng nâng | Thùng kín | Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 4,990 kg | 4,990 kg | 4,990 kg | 4,990 kg |
Khối lượng bản thân | 2,805 kg | 2,805 kg | 2,805 kg | 2,805 kg |
Tải trọng | 1,990 kg | 1,990 kg | 1,990 kg | 1,990 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 6,230 mm x 2,000 mm x 2,880 mm | 6,275 mm x 2,000 mm x 2,850 mm | 5,510 mm x 2,000 x 2,890 mm | 6,245 mm x 2,000 mm x 2,890 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,360 mm x 1,850 mm x 675/1,890 mm | 4,410 mm x 1,870 x 1,870 mm | 3,600 mm x 1,870 mm x 1,870 mm | 4,270 mm x 1,800 mm x 1,770 mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 2 tấn.
Thông số xe tải 2 tấn thương hiệu JAC | |||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng lửng | Thùng mui bạt | Thùng kín |
Khối lượng toàn bộ | 4,990 kg | 4,990 kg | 4,995 kg |
Khối lượng bản thân | 2,805 kg | 2,805 kg | 2,805 kg |
Tải trọng | 1,990 kg | 1,990 kg | 1,995 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 6,140 mm x 1,910 mm x 2,810 mm | 6,220 mm x 1,940 mm x 2,905 mm | 6,240 mm x 1,930 mm x 2,905 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,320 mm x 1,760 mm x 370 mm | 4,380 mm x 1,820 mm x 680/1,880 mm | 4,380 mm x 1,840 mm x 1,880 mm |
Ngoài ra còn có các xe tải có tải trọng 2 tấn với những thương hiệu như: Xe tải Hyundai 2 tấn, xe tải VEAM 2 tấn, xe tải FUSO 2 tấn,…
>> Xem thêm: Thuê xe tải có bửng nâng.
Thông số xe tải 2.5 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 2.5 tấn như thế nào? Xe tải 2.5 tấn là dòng xe có thể vận chuyển hầu hết các loại hàng hóa từ nhỏ đến lớn, tuy nhiên xe tải chỉ được di chuyển nội thành trong khung giờ 9h – 16h và 20 – 6h hôm sau. Loại xe này thường được dùng để vận chuyển hàng hóa liên tỉnh, vận chuyển hàng hóa liên tỉnh, vận chuyển hàng từ cơ sở kinh doanh, sản xuất, vận chuyển hàng khu công nghiệp,…. Thông số xe tải 2.5 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 2.5 tấn thương hiệu HYUNDAI | ||||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng lửng | Thùng mui bạt gắn bửng nâng | Thùng kín gắn bửng nâng | Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 4,995 kg | 4,995 kg | 4,995 kg | 4,995 kg |
Khối lượng bản thân | 2,310 kg | 2,600 kg | 2,650 kg | 2,810 kg |
Tải trọng | 2,490 kg | 2,200 kg | 2,150 kg | 2,490 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 6,210 mm x 1,935 mm x 2,240 mm | 6,220 mm x 1,920 mm x 2,550 mm | 6,300 mm x 1,935 mm x 2,540 mm | 6,270 mm x 1,930 mm x 2,560 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,280 mm x 1,820 mm x 435 mm | 4,250 mm x 1,780 mm x 630/1,600 mm | 4,270 mm x 1,770 mm x 1,650 mm | 4,230 mm x 1,800 mm x 1,580 mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 2.5 tấn.
Thông số xe tải 2.5 tấn thương hiệu ISUZU | ||||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng lửng | Thùng mui bạt | Thùng kín gắn bửng nâng | Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 4,995 kg | 5,500 kg | 5,500 kg | 5,500 kg |
Khối lượng bản thân | 2,305 kg | 2,655 kg | 2,815 kg | 2,705 kg |
Tải trọng | 2,495 kg | 2,650 kg | 2,490 kg | 2,600 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 6,130 mm x 1,875 mm x 2,220 mm | 6,100 mm x 1,870 mm x 2,770 mm | 6,180 mm x 1,875 mm x 2,490 mm | 6,130 mm x 1,870 mm x 2,830 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,330 mm x 1,750 mm x 480 mm | 4,370 mm x 1,720 mm x 1,430 mm | 4,360 mm x 1,710 mm x 1,490 mm | 4,310 mm x 1,730 mm x 1,750 mm |
Ngoài ra còn có các xe tải có tải trọng 2.5 tấn với những thương hiệu như: Xe tải TERACO TERA 2.5 tấn, xe tải KIA 2.5 tấn, xe tải TMT 2.5 tấn,…
>>> Xem thêm: Xe tải chở hàng đi tỉnh.
Thông số xe tải 3 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 3 tấn như thế nào? Xe tải 3 tấn vẫn là dòng xe tải hạng nhẹ, có sức chứa nhiều hơn so với xe tải 2.5 tấn bởi có thùng chứa rộng rãi. Loại xe này thường được dùng để vận chuyển hàng đường trung bình đến xa và có tải trọng đáp ứng cho nhiều loại hàng hóa từ nhỏ đến lớn. Thông số xe tải 3 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 3 tấn thương hiệu ISUZU | ||
Loại thùng (Nếu có) | Thùng mui bạt | Thùng kín |
Khối lượng toàn bộ | 6,000 kg | 6,000 kg |
Khối lượng bản thân | 2,805 kg | 2,805 kg |
Tải trọng | 3,000 kg | 3,000 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 6,320 x 2,000 x 2,800 mm | 6,340 mm x 2,000 mm x 2,800 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,450 mm x 1,880 mm x 735/1,780 mm | 4,450 mm x 1,880 mm x 1,780 mm |
Ngoài ra, xe tải 3 tấn còn có các thương hiệu sản xuất khác với thông số đa dạng.
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 3 tấn.
Thông số xe tải 3.5 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 3.5 tấn như thế nào? Xe tải 3,5 tấn được sử dụng phổ biến hơn xe tải 3 tấn với đa dạng thiết kế và chủng loại. Dòng xe này có thể vận chuyển hàng hóa với kích thước và khối lượng lớn, được dùng để chở hàng liên tỉnh với một số mặt hàng phổ biến như: Hàng may mặc, hàng khô, hàng hải sản đông lạnh,… Thông số xe tải 3.5 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 3.5 tấn phổ biến | |||
Thương hiệu & Loại thùng (Nếu có) | ISUZU – Thùng mui bạt | VEAM – Thùng kín gắn bửng | FUSO – Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 6,500 kg | 7,250 kg | 6,500 kg |
Khối lượng bản thân | 2,815 kg | 3,755 kg | 3,105 kg |
Tải trọng | 3,490 kg | 3,300 kg | 3,200 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 6,120 mm x 1,960 mm x 2,960 mm | 7,985 mm x 2,050 mm x 3,000 mm | 6,270 x 2.000 mm x 2,960 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,370 mm x 1,820 mm x 625/1,880 mm | 6,010 mm x 1,950 mm x 1,940 mm | 4,320 x 1,850 mm x 1,840 mm |
Ngoài ra còn có các xe tải có tải trọng 3.5 tấn với những thương hiệu như: Xe tải HINO 3 tấn 5, xe tai HYUNDAI 3t5, xe tải VEAM 3.5 tấn,…
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 3.5 tấn.
Thông số xe tải 4 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 4 tấn như thế nào? Dòng xe tải 4 tấn được sản xuất bởi các thương hiệu nổi tiếng như: Isuzu, Hino, Hyundai hay Fuso,… Ngoài thiết kế thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, xe còn có thùng đông lạnh, gắn cẩu,… Xe tải 4 tấn đáp ứng mọi nhu cầu chở hàng của các đơn vị kinh doanh sản xuất nhỏ lẻ cho đến doanh nghiệp quy mô lớn. Thông số xe tải 4 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 4 tấn phổ biến | |||
Thương hiệu & Loại thùng (Nếu có) | FUSO – Thùng lửng | HYUNDAI – Thùng mui bạt | ISUZU – Thùng kín |
Khối lượng toàn bộ | 7,500 kg | 7,500 kg | 7,350 kg |
Khối lượng bản thân | 2,005 kg | 3,205 kg | 3,405 kg |
Tải trọng | 4,300 kg | 4,100 kg | 3,900 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 7,045 mm x 2,170 x 2265 mm | 6,480 mm x 2,200 mm x 2,900 mm | 7,030 mm x 2,220 mm x 2,940 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 5,200 mm x 2,020 mm x 410 mm | 4,500 mm x 2,060 mm x 1,450/1,845 mm | 5,150 x 2,070 x 1,890 mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 4 tấn.
Thông số xe tải 5 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 5 tấn như thế nào? Dòng xe này có thể chở hàng hóa có tải trọng, với một số mặt hàng phổ biến như: Hàng đông lạnh, hàng khô, nông sản rau củ, vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc,… Xe tải 5 tấn thường được thuê bởi được các thương lái, dân buôn, chủ vựa nông sản, các đơn vị kinh doanh sản xuất từ nhỏ đến lớn, sử dụng để vận tải hàng hóa đi tỉnh, thành phố hay vận chuyển hàng hóa đường dài. Thông số xe tải 5 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 5 tấn phổ biến | ||||
Thương hiệu & Loại thùng (Nếu có) | HYUNDAI – Thùng lửng | JAC – Thùng mui bạt | ISUZU – Thùng kín | HINO – Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 8,000 kg | 8,550 kg | 9,000 kg | 8,250 kg |
Khối lượng bản thân | 3,005 kg | 3,365 kg | 3,815 kg | 3,555 kg |
Tải trọng | 4,800 kg | 4,990 kg | 4,990 kg | 4,500 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 6,620 mm x 2,028 mm x 2,295 mm | 6,160 mm x 2,180 mm x 3,020 mm | 8,110 mm x 2,250 mm x 3,150 mm | 6,170 mm x 1,960 mm x 3,000 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,910 mm x 2,090 mm x 650 mm | 4,260 mm x 2,050 mm x 750/1,900 mm | 6,200 mm x 2,100 mm x 2,050 mm | 4,300 mm x 1,830 mm x 1,850 mm |
Ngoài ra còn có các xe tải có tải trọng 5 tấn với những thương hiệu như: Xe tải DONGFENG 5 tấn, xe tai DAEWOO 5 tấn, xe tải TMT 5 tấn, xe tải VEAM 5 tấn,…
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 5 tấn.
Thông số xe tải 6 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 6 tấn như thế nào? Xe tải 6 tấn là dòng xe chuyên chở các hàng hóa số lượng lớn hay hàng nặng điển hình như: Máy móc công nghiệp, xe ô tô,… Với các thương hiệu sản xuất nổi tiếng như: HINO, FUSO, JAC,… Xe tải 8 tấn được thiết với các thông số phổ biến như:
Thông số xe tải 6 tấn phổ biến | ||||
Thương hiệu & Loại thùng (Nếu có) | HYUNDAI – Thùng lửng | JAC – Thùng mui bạt | HINO – Thùng kín | ISUZU – Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 8,990 kg | 10,860 kg | 10,750 kg | 11,000 kg |
Khối lượng bản thân | 3,295 kg | 4,665 kg | 4,355 kg | 4,605 kg |
Tải trọng | 6,500 kg | 6,000 kg | 6,200 kg | 6,200 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 7.270 mm x 2,250 mm x 2,380 mm | 8,400 mm x 2,260 mm x 3,330 mm | 7,740 mm x 2,500 mm x 3,220 mm | 7,730 mm x 2,300 mm x 3,380 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 5,360 mm x 2,100 mm x 580 mm | 6,200 mm x 2,100 mm x 780/2,100 mm | 5,800 mm x 2,350 mm x 2,050 mm | 5,670 mm x 2,120 mm x 2,065 mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 6 tấn.
Thông số xe tải 7 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 7 tấn như thế nào? Là dòng xe có khả năng vận chuyển số lượng hàng hóa lớn điển hình là: Vận mỹ phẩm, quần áo, bàn ghế, ô tô, vật liệu xây dựng,… Các hãng sản xuất xe tải 7 tấn phổ biến có thể kể đến như: DONGFENG. OLLIN, VEAM, TMT, FAW, FUSO, ISUZU, HINO, HOWO,.. với thông số xe tải là:
Thông số xe tải 7 tấn phổ biến | ||||
---|---|---|---|---|
Thương hiệu & Loại thùng (Nếu có) | HINO – Thùng lửng | FAW – Thùng mui bạt | ISUZU – Thùng kín bửng nâng | HYUNDAI – Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 15,200 kg | 15,550 kg | 14,630 kg | 11,000 kg |
Khối lượng bản thân | 8,005 kg | 8,225 kg | 7,705 kg | 4,005 kg |
Tải trọng | 7,000 kg | 7,100 kg | 6,730 kg | 6,800 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 2,200 mm x 2,500 mm x 2,765 mm | 10,160 mm x 2,500 mm x 3,600 mm | 11,760 mm x 2,490 mm x 3,710 mm | 7,190 mm x 2,220 mm x 3,300mmm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 10,000 mm x 2,350 mm x 600 mm | 7,880 mm x 2,350 mm x 770/2,150 mm | 9,500mm x 2,350 mm x 2,320 mm | 5,200mm x 2,050 mm x 2,080 mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 7 tấn.
Thông số xe tải 8 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 8 tấn như thế nào? Xe tải 8 tấn là dòng xe có thể chở hàng hóa cồng kềnh, tải trọng lớn,… được nhiều doanh nghiệp nổi tiếng thuê sử dụng. Dòng xe này có thể vận chuyển trên những cung đường nguy hiểm như đồi núi, dốc sườn, hay trong điều kiện thời tiết mưa bão mà vẫn đảm bảo an toàn hàng hóa. Chính vì vậy xe tải 8 tấn còn thường dùng để vận chuyển hàng hóa Bắc Nam. Thông số xe tải 8 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 8 tấn phổ biến | |||
Thương hiệu & Loại thùng (Nếu có) | HINO – Thùng mui bạt | JAC – Thùng kín | HYUNDAI – Thùng bảo ôn |
Khối lượng toàn bộ | 15,375 kg | 14,630 kg | 11,410 kg |
Khối lượng bản thân | 7,180 kg | 5,755 kg | 3,415 kg |
Tải trọng | 8,000 kg | 7,800 kg | 7,800 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 9,555 mm x 2,500 mm x 3,570 mm | 9,630 mm x 2,395 mm x 3,585 mm | 6,970 mm x 2,160 mm x 3,030 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 7,270 mm x 2,340 mm x 800/2,150 mm | 7,500 mm x 2,300 mm x 2,275 mm | 5,000 mm x 2,040 mm x 1,870 mm |
Ngoài ra còn có các xe tải có tải trọng 8 tấn với những thương hiệu từ Hàn Quốc như: Xe tải HYUNDAI 8 tấn, xe tải HINO 8 tấn, xe tải FUSO 8 tấn, xe tải ISUZU 8 tấn,… hay từ Trung Quốc là: Xe tải DONGFENG 8 tấn, xe tải JAC 8 tấn, xe tải TMT 8 tấn,…
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 8 tấn.
Thông số xe tải 10 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 10 tấn như thế nào? Xe tải 10 tấn có thể chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh phù hợp vận chuyển hàng đi tỉnh, Bắc Nam và xuất khẩu, với các mặt hàng phổ biến như: Hàng nông sản, thủy hải sản, phân bón, vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị, hàng điện tử, linh kiện điện tử,… Xe tải này được nhiều chủ doanh nghiệp, xí nghiệp, công ty doanh nghiệp vừa và nhỏ đến lớn sử dụng. Thông số xe tải 10 tấn được các nhà sản xuất thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 9 tấn – 10 tấn thương hiệu DONGFENG | ||
Loại thùng (nếu có) | Thùng mui bạt | Thùng mui bạt |
Khối lượng toàn bộ | 15,925 kg | 16,000 kg |
Khối lượng bản thân | 6,130 kg | 6,455 kg |
Tải trọng | 9,600 kg | 9,350 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 9,060mm x 2,500 mm x 3,600 mm | 9,850 mm x 2,500 mm x 3,520 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 6,880 mm x 2,340 mm x 780/2,140 mm | 7,510 mm x 2,360 mm x 810/2150 mm |
>> Xem thêm: Thuê xe tải 10 tấn.
Thông số xe tải 12 tấn, 15 tấn đến xe tải 25 tấn
Thông số: Kích thước, trọng lượng, tải trọng xe tải 12 tấn đến 25 như thế nào? Xe tải 12 tấn đến xe tải 25 tấn là dòng xe tải có kích thước lớn, động cơ mạnh mẽ, một số loại có gắn cẩu, phù hợp chuyên chở tất cả loại hàng hóa tại bến cảng, khu công nghiệp và vận chuyển đường dài, Bắc Nam. Các nhà sản xuất xe tải 12 – 15 tấn nổi tiếng thương hiệu Nhật là HINO và thương hiệu Hàn Quốc là HYUNDAI, đồng thời còn các hãng như: DONGFENG, JAC, CHENGLONG,…Thông số xe tải 12 tấn – 25 tấn được thiết kế phổ biến là:
Thông số xe tải 12 tấn | |||
Thương hiệu – Loại thùng (nếu có) | HYUNDAI | HYUNDAI – Thùng mui bạt | HYUNDAI – Thùng kín |
Khối lượng toàn bộ | 24,000 kg | 20,100 kg | 20,000 kg |
Khối lượng bản thân | 7,555 kg | 7,005 kg | |
Tải trọng | 11,600 kg | 12,350 kg | 12,800 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 9,530 mm x 2,480 mm x 3,120 mm | 9,780 mm x 2,480 mm x 3,330 mm | |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 4,790 mm x 2,280/2,060 mm x 890/770 m | 6,430 mm x 2,330 mm x 400 mm | 7,400 mm x 2,350 mm x 2,100mm |
>>> Xem thêm: Thuê xe tải 12 tấn.
Thông số xe tải 13 tấn – 14 tấn thương hiệu DONGFENG | |||
Thương hiệu – Loại thùng (nếu có) | ISUZU – Thùng kín bửng nâng | ISUZU – Thùng kín cánh dơi 3 chân | HINO – Thùng mui bạt bửng nâng |
Khối lượng toàn bộ | 23,750 kg | 23,880 kg | 24,000 kg |
Khối lượng bản thân | 9,955 kg | 10,255 kg | 10,005 kg |
Tải trọng | 13,600 kg | 13,430 kg | 13,800 kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 11,665 mm x 2,500 mm x 3,700 mm | 11,635 mm x 2,500 mm x 3,740 mm | 11,590 mm x 2,500 mm x 3,570 mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 9,300 mm x 2,420 mm x 2,320 mm | 9,340 mm x 2,350 x 2,300/2,200 mm | 9,200 mm x 2,420 mm x 730/2,150 mm |
>> Xem thêm: Thuê xe tải 15 tấn.
Thông số xe tải 14 tấn – 15 tấn | |||
Thương hiệu – Loại thùng (nếu có) | FUSO – Thùng kín | HINO – Thùng kín có bửng nâng | HINO – Thùng kín mở bửng cánh dơi |
Khối lượng toàn bộ | 24,000 kg | 24,000 kg | 23.400kg |
Khối lượng bản thân | 9,370 kg | 9,705 kg | 8.705 kg |
Tải trọng | 14,500 kg | 14,100 kg | 14.500kg |
Kích thước xe tải (D x R x C) | 1,660 mm x 2,490 mm x 3,710 mm | 11,550 mm x 2,500 mm x 3,750 mm | 10.270 x 2.500 x 2.835mm |
Kích thước thùng xe tải (D x R x C) (Kích thước lòng thùng hàng) | 9,050 mm x 2,360 mm x 2,280 mm | 9,100 mm x 2,360 mm x 2,330 mm | 7.970 x 2.400 x 2.430 mm |
>> Ngoài ra còn có các xe tải chở hàng hóa siêu nặng, cồng kềnh như, bạn có thể xem thêm:
Các câu hỏi thường gặp về thông số xe tải: kích thước, trọng lượng, tải trọng
Thùng xe tải là gì?
Thùng xe tải là gì? Thùng xe tải là một phần quan trọng của chiếc xe tải, đóng vai trò chứa và bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Thường được làm từ các vật liệu như thép, nhôm hoặc composite, thùng xe tải có nhiều kích thước và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với nhu cầu vận chuyển cụ thể. Một số thùng xe tải có thể được thiết kế với cửa cuốn hoặc cửa mở bên hông để thuận tiện cho việc xếp dỡ hàng hóa. Một số thùng xe tải cũng được trang bị các hệ thống an toàn như khóa an toàn hoặc hệ thống giữ chặt hàng hóa để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Đối với các loại xe tải cỡ nhỏ, thùng có thể là một phần không thể tách rời của cấu trúc xe, trong khi đối với xe tải lớn hơn, thùng có thể tháo rời để dễ dàng thay thế hoặc sửa chữa khi cần thiết.
>>> Xem thêm: Kích thước thùng xe tải.
Có những loại thùng xe tải nào?
- Thùng lửng là gì? Thùng lửng của một chiếc xe tải là một loại thùng không đóng kín ở phần dưới, thường được sử dụng cho việc vận chuyển hàng hóa có kích thước lớn hoặc không đều như vật liệu xây dựng.
>>> Xem thêm: Thuê xe tải thùng lửng.
- Thùng kín là gì? Thùng kín của một chiếc xe tải là một loại thùng đóng kín hoàn toàn, được làm từ vật liệu như thép, nhôm hoặc composite, và có cửa mở và đóng ở phía sau hoặc bên hông để cho phép việc xếp dỡ hàng hóa. Thùng kín được sử dụng để bảo vệ hàng hóa khỏi các yếu tố bên ngoài như: Mưa, bụi, hoặc trộm cắp trong quá trình vận chuyển. Đây là loại thùng phổ biến được sử dụng cho việc vận chuyển hàng hóa như hàng hóa đóng gói, thực phẩm, hoặc hàng hóa cần bảo quản và bảo vệ.
>>> Xem thêm: Thuê xe tải thùng kín.
- Thùng mui bạt là gì? Thùng mui bạt của một chiếc xe tải là một loại thùng có cấu trúc khung sườn cố định và một lớp vải mềm phủ lên trên, có thể được mở ra hoặc cuốn lên như một bạt để tiện cho việc xếp dỡ hàng hóa và truy cập. Thùng mui bạt thường được sử dụng cho việc vận chuyển hàng hóa như đồ đóng gói hoặc hàng hóa không dễ vỡ và không cần bảo vệ chặt chẽ khỏi yếu tố môi trường bên ngoài.
>>> Xem thêm: Thuê xe tải thùng mui bạt.
- Thùng bảo ôn là gì? Thùng bảo ôn của một chiếc xe tải là một loại thùng được thiết kế để cung cấp cách nhiệt và bảo ôn cho hàng hóa bên trong. Thường được làm từ vật liệu cách nhiệt như bọt biển, bọt xốp EPS (polystyrene mở rộng), hoặc các loại vật liệu cách nhiệt khác, thùng bảo ôn giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong thùng xe, bảo vệ hàng hóa khỏi sự biến đổi nhiệt độ bất lợi trong quá trình vận chuyển. Thùng bảo ôn thường được sử dụng cho việc vận chuyển hàng hóa như thực phẩm, dược phẩm, hoặc hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ.
>>> Xem thêm: Thuê xe tải thùng bảo ôn.
- Thùng đông lạnh là gì? Thùng đông lạnh của một chiếc xe tải là một loại thùng được thiết kế để duy trì nhiệt độ thấp hoặc đông lạnh bên trong, giữ cho hàng hóa được vận chuyển luôn ở điều kiện lý tưởng để bảo quản. Thường được cách nhiệt và có hệ thống làm lạnh tích hợp, thùng đông lạnh được sử dụng cho việc vận chuyển hàng hóa như thực phẩm đông lạnh, đồ đông lạnh, hoặc các mặt hàng nhạy cảm với nhiệt độ. Điều này giúp đảm bảo rằng hàng hóa được giao đến điểm đích vẫn giữ nguyên chất lượng và an toàn để sử dụng.
>>> Xem thêm: Thuê xe tải đông lạnh.
Phân biệt tải trọng xe, và trọng tải xe ra sao?
Trọng tải xe và tải trọng khác nhau ra sao? “Trọng tải xe” là khả năng tối đa của phương tiện để chứa hàng hóa, trong khi “tải trọng xe” là khối lượng thực tế của hàng hóa và vật liệu được chở trên phương tiện trong một chuyến vận chuyển cụ thể.
>> Xem thêm:
Phân biệt trọng lượng bản thân (trọng lượng không tải) và tổng trọng lượng (trọng lượng toàn phần) ra sao?
Phân biệt khái niệm trọng lượng xe tải ra sao? “Trọng lượng bản thân” là trọng lượng của phương tiện khi không mang theo hàng hóa, trong khi “tổng trọng lượng” là tổng trọng lượng của phương tiện cùng với hàng hóa, tải trọng và hành khách.
>>> Xem thêm: Tìm hiểu về trọng lượng không tải, tổng trọng lượng và tải trọng xe.
Xe tải 2 chân, 3 chân, 4 chân, 5 chân là gì?
Chân xe tải là gì? Chân xe tải, còn được gọi là chân đỡ, là một phần của hệ thống treo của xe tải. Chúng thường được gắn trực tiếp vào khung của xe và chịu trách nhiệm chịu trọng lượng của phần trước hoặc phần sau của xe khi đỗ động cơ không hoạt động hoặc khi đang tải hàng hóa. Chân xe tải giúp giữ cho xe ổn định và ngăn chặn việc di chuyển khi đỗ. Đối với các xe tải lớn hoặc có tải trọng cao, chân xe thường được thiết kế để có khả năng chịu tải trọng lớn và đảm bảo an toàn khi đỗ xe. Chân xe tải phổ biến là: Xe tải 2 chân, xe tải 3 chân, xe tải 4 chân, xe tải 5 chân.
Hướng dẫn chọn kích thước, trọng lượng và tải trọng xe tải theo nhu cầu
Phục vụ nhu cầu chở hàng
Để tiết kiệm chi phí và tối ưu không gian chất chở hàng hóa, khi chọn kích thước, trọng lượng và tải trọng xe tải chở hàng, bạn cần lưu ý một số điểm sau:
- Ước tính khối lượng hàng hóa sao cho thể tích không vượt quá 15-20% trọng lượng thực tế.
- Kích thước xe nên phù hợp với tuyến đường di chuyển như đường lớn, cao tốc chọn xe lớn, khu vực nội ô hoặc đường làng chọn xe nhỏ.
- Mặt hàng không bị biến đổi vì nhiệt có thể chọn xe thùng kín hoặc mui bạt để tiết kiệm chi phí.
- Hàng hóa dễ bị biến đổi vì nhiệt độ, ánh sáng nên ưu tiên chọn xe mui bạt hoặc xe đông lạnh để bảo đảo sản phẩm không bị hư hỏng.
- Xác định loại hàng hóa vận chuyển để lựa chọn loại xe phù hợp. Hàng khô dùng xe thùng kín, nông sản chở bằng xe mui bạt, rau củ và thuỷ hải sản vận chuyển bằng xe đông lạnh.
- Nếu nhu cầu vận chuyển hàng hóa thường xuyên, bạn nên chọn dịch vụ cho thuê xe tải theo tháng, năm để tối ưu chi phí.
>>> Xem thêm: Các loại hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ.
Phục vụ nhu cầu chuyển nhà, văn phòng, kho xưởng
Bạn nên kiểm tra toàn bộ đồ đạc và đưa ra số lượng cụ thể trước khi chọn xe tải. Nên chọn xe có không gian rộng hơn 20-25% để giảm va chạm, trầy xước đồ đạc. Hơn nữa, bạn có thể yên tâm về diện tích xe đủ rộng nếu có phát sinh thêm đồ đạc muốn vận chuyển.
Nếu bạn không có xe tải hay đơn giản hơn là không có kinh nghiệm trong việc chuyển nhà, văn phòng hay kho xưởng, tốt nhất bạn nên thuê đơn vị vận chuyển uy tín. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian, sức lực trong việc đóng gói, dọn dẹp, chất hàng và vận tải hàng hóa.
Một số đơn vị vận chuyển uy tín như LephongMoving, Thành Hưng,… sẽ là gợi ý hàng đầu khi tìm kiếm một công ty vận tải hàng hóa chất lượng. Đây là các thương hiệu nổi tiếng đứng đầu top công ty chuyển đồ đạc, hàng hóa với mức chi phí rẻ. Không những vậy, đồ đạc, hàng hóa đều được đóng gói cẩn thận nên bạn có thể hoàn toàn không lo lắng về các vấn đề như hư hỏng, móp méo, bể vỡ hay hư hại.
Các dịch vụ tại công ty vận tải LephongMoving
LephongMoving là công ty vận tải chuyên cung cấp các dịch vụ với giá xe tải chở hàng cạnh tranh, chấp nhận vận chuyển tất cả các loại hàng hóa như: thực phẩm, hàng công nghệ, hàng khô, hàng đông lạnh, hàng hóa công nghiệp, nông sản, hàng tiêu dùng, hàng may mặc, đồ nội thất, thiết bị điện tử, máy móc công nghiệp, hàng hóa quá khổ quá tải,… Các dịch vụ tại LephongMoving bao gồm:
- Cho thuê xe tải chở hàng.
- Dịch vụ vận chuyển hàng hóa.
- Chuyển nhà uy tín.
- Chuyển văn phòng chuyên nghiệp.
- Chuyển kho xưởng trọn gói.
- Dịch vụ taxi tải.
Vừa rồi là toàn bộ thông tin về thông số xe tải: kích thước, trọng lượng và tải trọng các loại từ A-Z tại LephongMoving. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thể tự lựa chọn chiếc xe tải có kích thước phù hợp với yêu cầu. Nếu có nhu cầu vận tải hàng hóa, chuyển nhà – văn phòng – kho xưởng hay muốn thuê xe tải chở hàng, quý khách có thể liên hệ với số điện thoại hotline của LephongMoving để được tư vấn nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí.